Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: a) đồ thị \(y = x^2\) và \(y = 2x\) b) đồ thị \(y = \sin x\) và trục hoành trên đoạn \([0;\pi]\) c) đồ thị \(y = e^{-x}\), trục hoành và hai đường \(x=0\), \(x=2\)

Tính các tích phân: a) \(\displaystyle \int_{0}^{1} (3x^2 - 2x + 1)\,dx\) b) \(\displaystyle \int_{1}^{2} \frac{dx}{x}\) c) \(\displaystyle \int_{0}^{\pi/2} \sin 2x\,dx\) d) \(\displaystyle \int_{0}^{1} x\sqrt{1 - x^2}\,dx\)

Tính nguyên hàm: a) \(\displaystyle \int \frac{dx}{x\ln x}\) b) \(\displaystyle \int \frac{1}{\sqrt{4 - x^2}}\,dx\) c) \(\displaystyle \int \frac{x^3 + 1}{x^2 + 1}\,dx\) d) \(\displaystyle \int \frac{dx}{(1 + x^2)^2}\)

Tính các nguyên hàm sau: a) \(\displaystyle \int (3x^2 - 4x + 5)\,dx\) b) \(\displaystyle \int \frac{2x - 3}{x^2 - 3x + 2}\,dx\) c) \(\displaystyle \int x\sqrt{x+1}\,dx\) d) \(\displaystyle \int e^{2x}\cos x\,dx\)

Cho hàm số: \[y = x^{\log_{2}(x)}\] a) Tìm đạo hàm \(y'\). b) Tìm các điểm cực trị của hàm số trên \((0; +\infty)\).

Giải phương trình: a) \[2^{x} + 3^{x} = 5 \cdot 2^{x/2}\] b) \[\log_{3}(x+1) + \log_{3}(x-2) = 2.\]

Tính các giới hạn sau: a) \(\displaystyle \lim_{x \to 0} \frac{2^x - 1}{x}\) b) \(\displaystyle \lim_{x \to +\infty} \frac{3^x}{x^5}\) c) \(\displaystyle \lim_{x \to +\infty} \left(1 + \frac{2}{x}\right)^x\)

Giải hệ phương trình: \[ \begin{cases} 2^{x} + 3^{y} = 17 \\ 2^{x+1} - 3^{y} = 1 \end{cases} \]

Tìm tập xác định: a) \(y = \log(2x - 1)\) b) \(y = \sqrt{\log_{3}(x^2 - 4)}\) c) \(y = \log_{\frac{1}{2}} (5 - x)\)