Toán 11 - Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân

Cho dãy số \((u_n)\) thỏa mãn: \[u_1 = 1,\quad u_{n+1} = 2u_n + 3 \quad (n \ge 1)\] a) Tính \(u_2, u_3\). b) Đặt \(v_n = u_n + 3\). Chứng minh rằng \((v_n)\) là một cấp số nhân. c) Tìm công thức số hạng tổng quát của \((u_n)\).

Cho một cấp số nhân có \(b_2 = 6\) và \(b_5 = 162\). a) Tìm công bội \(q\). b) Tìm số hạng đầu \(b_1\). c) Viết công thức tổng quát của cấp số nhân đó.

Cho cấp số nhân \((b_n)\) có \(b_1 = 2\) và công bội \(q = 3\). a) Viết công thức số hạng tổng quát \(b_n\). b) Tính \(b_6\). c) Tính tổng \(T_6 = b_1 + b_2 + \cdots + b_6\).

Cho một cấp số cộng có \(a_3 = 7\) và \(a_7 = 19\). a) Tìm số hạng đầu \(a_1\) và công sai \(d\). b) Viết công thức tổng quát của cấp số cộng đó.

Cho cấp số cộng \((a_n)\) có số hạng đầu \(a_1 = 5\) và công sai \(d = 3\). a) Viết công thức số hạng tổng quát \(a_n\). b) Tính số hạng \(a_{20}\). c) Tính tổng \(S_{20} = a_1 + a_2 + \cdots + a_{20}\).

Cho dãy số \((u_n)\) xác định bởi: \[u_n = 2n^2 - 3n + 1 \quad (n \in \mathbb{N}^*)\] a) Tính \(u_1, u_2, u_3\). b) Chứng minh rằng dãy số \((u_n)\) không phải là cấp số cộng cũng không phải là cấp số nhân.