Toán 10 - Thống kê

Tuổi của các thành viên trong một gia đình là: \[ 5, 12, 18, 25, 30, 35, 40, 65 \] Hãy nhận xét về sự phân bố tuổi của các thành viên trong gia đình đó.

Thời gian học thêm (đơn vị giờ) của học sinh được cho trong bảng sau: | Khoảng thời gian | Số học sinh | |------------------------- |----------------- | | (0;2) \[\quad\quad\quad\quad\quad\] | 6 \[\quad\quad\quad\quad\] | | (2;4) \[\quad\quad\quad\quad\quad\] | 10\[\quad\quad\quad\quad\]| | (4;6) \[\quad\quad\quad\quad\quad\] | 14\[\quad\quad\quad\quad\]| | (6;8) \[\quad\quad\quad\quad\quad\] | 10\[\quad\quad\quad\quad\]| Lập bảng tần suất và tính tổng số học sinh.

Cân nặng (đơn vị kg) của một nhóm học sinh là: \[ 42, 45, 47, 48, 50, 52, 53, 55, 56 \] Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu.

Số sách đọc được của 15 học sinh trong một tháng là: \[ 1, 2, 2, 3, 4, 2, 3, 3, 2, 4, 3, 2, 5, 3, 2 \] Xác định mốt của dãy số liệu trên.

Một lớp học có điểm kiểm tra như sau: \[ 4, 5, 6, 6, 7, 7, 7, 8, 8, 9, 9 \] Xác định trung vị của dãy số liệu.

Chiều cao (đơn vị cm) của 10 học sinh là: \[ 150, 152, 155, 158, 160, 162, 165, 168, 170, 172 \] Tính số trung bình cộng của dãy số liệu trên.

Điểm kiểm tra Toán của 40 học sinh được cho như sau: \[ 5, 6, 7, 8, 6, 7, 9, 5, 8, 7, 6, 8, 7, 7, 6, 9, 8, 7, 6, 5, 7, 8, 6, 7, 9, 8, 6, 7, 7, 8, 6, 5, 9, 7, 8, 6, 7, 8, 6, 7 \] Lập bảng tần số và tần suất của các giá trị điểm.