Toán 10 - Mệnh đề và tập hợp

Cho tập hợp \[A = \{ x \in \mathbb{Z} \mid -5 \le x \le 5 \}\] a) Lập mệnh đề khẳng định rằng số 0 thuộc tập A. b) Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề trên. c) Xác định tập con B của A gồm các số chẵn.

Cho các tập hợp \[A = \{ x \in \mathbb{R} \mid x^2 \le 4 \}, \quad B = \{ x \in \mathbb{R} \mid -3 \le x \le 3 \}\] a) Viết tập hợp A và B dưới dạng khoảng. b) Xét mối quan hệ tập con giữa A và B.

Cho các tập hợp \[A = \{1, 2, 3, 4\}, \quad B = \{3, 4, 5, 6\}\] Hãy xác định: a) \[ A \cup B \] b) \[ A \cap B \] c) \[ A \setminus B \] d) \[ B \setminus A \]

Xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử hoặc mô tả bằng tính chất đặc trưng. a) \[ A = \{ x \in \mathbb{Z} \mid |x| \le 3 \} \] b) \[ B = \{ x \in \mathbb{N} \mid x^2 < 20 \} \] c) \[ C = \{ x \in \mathbb{R} \mid x^2 - 5x + 6 = 0 \} \]

Cho các mệnh đề sau, hãy xác định điều kiện cần, điều kiện đủ và điều kiện cần và đủ. a) \[ x = 2 \Rightarrow x^2 = 4 \] b) \[ x^2 = 9 \Rightarrow x = 3 \] c) \[ x = 0 \Leftrightarrow x^2 = 0 \]

Viết mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau. a) \[ \forall x \in \mathbb{R},\ x^2 + 1 > 0 \] b) \[ \exists n \in \mathbb{N}\ \text{sao cho}\ n^2 = 2 \] c) \[ \forall x \in \mathbb{R},\ x \ge 1 \] d) \[ \exists x \in \mathbb{R}\ \text{sao cho}\ x^2 - 3x + 2 = 0 \]

Xét các phát biểu sau, hãy cho biết mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai và giải thích ngắn gọn. a) \[ \forall x \in \mathbb{R},\ x^2 \ge 0 \] b) \[ \exists x \in \mathbb{R}\ \text{sao cho}\ x^2 = -1 \] c) \[ \forall n \in \mathbb{N},\ n^2 - n \ \text{chia hết cho}\ 2 \] d) \[ \exists x \in \mathbb{R}\ \text{sao cho}\ x > x^2 \]