Toán 9 - Căn bậc hai và căn bậc ba
Một khối lập phương có thể tích là \(216\ \text{cm}^3\). Tính độ dài cạnh của khối lập phương đó.
Rút gọn:
\[
\sqrt{20}-2\sqrt{5}+\sqrt[3]{64}-\sqrt[3]{8}
\]
So sánh các cặp số sau:
\[\sqrt[3]{5}\ \text{và}\ \sqrt[3]{7},\ \sqrt[3]{-2}\ \text{và}\ 0\]
Rút gọn các biểu thức:
\[\sqrt[3]{54},\ \sqrt[3]{16x^3},\ \sqrt[3]{-8a^3b^3}\]
Tính các căn bậc ba sau:
\[\sqrt[3]{8},\ \sqrt[3]{-27},\ \sqrt[3]{125},\ \sqrt[3]{0}\]
Rút gọn:
\[\sqrt{3}(\sqrt{12}-\sqrt{3})+\sqrt{27}\]
So sánh các cặp số sau:
\[\sqrt{7}\ \text{và}\ \sqrt{10},\ \sqrt{3}\ \text{và}\ 2,\ \sqrt{5}\ \text{và}\ \sqrt{6}\]
Rút gọn các biểu thức sau:
\[\sqrt{50},\ \sqrt{18x^2},\ \sqrt{8a^2b}\]
Tìm điều kiện của \(x\) để các biểu thức sau có nghĩa:
\[\sqrt{2x-5},\ \sqrt{x^2-9},\ \sqrt{5-3x}\]
Tính các căn bậc hai sau:
\[\sqrt{25},\ \sqrt{64},\ \sqrt{121},\ \sqrt{0},\ \sqrt{1}\]