Chiều cao (đơn vị cm) của 10 học sinh là:
\[ 150, 152, 155, 158, 160, 162, 165, 168, 170, 172 \]
Tính số trung bình cộng của dãy số liệu trên.
Điểm kiểm tra Toán của 40 học sinh được cho như sau:
\[ 5, 6, 7, 8, 6, 7, 9, 5, 8, 7, 6, 8, 7, 7, 6, 9, 8, 7, 6, 5, 7, 8, 6, 7, 9, 8, 6, 7, 7, 8, 6, 5, 9, 7, 8, 6, 7, 8, 6, 7 \]
Lập bảng tần số và tần suất của các giá trị điểm.
Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để bất phương trình sau có nghiệm:
\[x^2 - 2mx + m \le 0\]
Giải hệ bất phương trình:
\[
\begin{cases}
x - 2 > 0 \\
2x + 1 \le 7
\end{cases}
\]
Giải bất phương trình:
\[|2x - 3| < 5\]
Giải bất phương trình:
\[x^2 - 5x + 6 \le 0\]
Giải bất phương trình:
\[3x - 5 \ge 2x + 1\]
Cho \(x > 0\). So sánh hai biểu thức:
\[A = x + \frac{1}{x}, \quad B = 2\]
Cho \(a, b > 0\). Chứng minh rằng:
\[\frac{a}{b} + \frac{b}{a} \ge 2\]
Chứng minh bất đẳng thức sau với mọi số thực \(a, b\):
\[a^2 + b^2 \ge 2ab\]