Rút gọn biểu thức sau:
\[B = \cos^2 x - \sin^2 x + 2 \sin x \cos x\]
Tính giá trị biểu thức:
\[A = \sin 15^\circ \cos 75^\circ + \cos 15^\circ \sin 75^\circ\]
Chứng minh rằng:
a)\[\sin^2 x + \cos^2 x = 1\]
b)\[1 + \tan^2 x = \frac{1}{\cos^2 x}\]
Rút gọn các biểu thức sau:
a) \[\sin 2x \cos 4x\]
b)\[\cos 3x \cos 5x\]
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) \[\sin 3x + \sin 5x = 2 \sin 4x \cos x\]
b) \[\cos 2x + \cos 6x = 2 \cos 4x \cos 2x\]
Tính giá trị các biểu thức sau:
a) \(\sin^2 30^\circ\)
b) \(\cos^2 \frac{\pi}{6}\)
c) \(\sin^2 75^\circ + \cos^2 75^\circ\)
Cho \(\cos \alpha = \frac{1}{3}\), với \(\alpha \in (0^\circ, 90^\circ)\).
a) Tính \(\sin 2\alpha\)
b) Tính \(\cos 2\alpha\)
Cho \(\sin \alpha = \frac{3}{5}\), \(\cos \alpha = \frac{4}{5}\) với \(\alpha\) thuộc góc phần tư thứ nhất.
Tính các giá trị sau:
a) \(\sin(\alpha + 30^\circ)\)
b) \(\cos(\alpha - 60^\circ)\)
Kim đồng hồ phút quay được một góc \(\alpha\) trong 20 phút.
a) Tính \(\alpha\) theo độ.
b) Tính \(\alpha\) theo radian.
c) Cho biết \(\alpha\) là góc dương hay góc âm.
Tìm tất cả các số đo của góc lượng giác \(\alpha\) thỏa mãn:
\[\alpha = 60^\circ + k \cdot 360^\circ \quad (k \in \mathbb{Z})\]
và viết các số đo đó dưới dạng radian.